Vnu Ifi Điểm Chuẩn

Vnu Ifi Điểm Chuẩn

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn có mức điểm chuẩn cao nhất - 29,95, kế đến là Đại học Công nghệ với mức đầu vào dao động 22-29,15.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn có mức điểm chuẩn cao nhất - 29,95, kế đến là Đại học Công nghệ với mức đầu vào dao động 22-29,15.

Lịch thi đánh giá năng lực năm 2025

Thí sinh đăng ký dự thi tối đa 02 lượt thi/năm, thời gian giữa hai lượt thi liền kề cách nhau tối thiểu 28 ngày. Khuyến nghị thí sinh lập tài khoản thi tại http://khaothi.vnu.edu.vn/ từ ngày 01.01.2025 đến trước ngày 07.02.2025. Hệ thống yêu cầu tài khoản đăng ký xác bằng số điện thoại của thí sinh (hoặc người thân) đăng ký theo số căn cước công dân.

Địa điểm tổ chức thi HSA năm 2024

1. HÀ NỘI: Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội. Mã điểm thi: TKT.      Địa chỉ: Tầng 3, Nhà C1T, Trung tâm Khảo thí Đại học Quốc gia Hà Nội. Số 144 Đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. Việt Nam. Chỉ dẫn bản đồ điện tử tại đây.

2. HÀ NỘI: Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN. Mã điểm thi: QHI.     Địa chỉ: Nhà G2, Trường ĐH Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội. Số 144 Đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. Việt Nam. Chỉ dẫn bản đồ điện tử tại đây.

3. HÀ NỘI: Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN. Mã điểm thi: QHX.     Địa chỉ: Tầng 3-4, Nhà B-C, Trường  ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn. Số 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. Chỉ dẫn bản đồ điện tử tại đây.

4. HÀ NỘI: Trường ĐH Kinh tế Quốc dân. Mã điểm thi: KHA.     Địa chỉ: Tầng 6, Tòa nhà A2, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân. Số 207 Đường Giải Phóng, Hà Bà Trưng, Hà Nội. Chỉ dẫn bản đồ điện tử tại đây.

5. HÀ NỘI: Học viện Ngân hàng. Mã điểm thi: NHH.     Địa chỉ: Tòa nhà B2, TT Công nghệ thông tin, Học viện Ngân hàng. Số 12 Phố Chùa Bộc, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội. Chỉ dẫn bản đồ điện tử tại đây.

6. HÀ NỘI: Trường Đại học Thăng Long. Mã điểm thi: DTL.     Địa chỉ: Tầng 7, Nhà A-B, Trường Đại học Thăng Long. Đường Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội. Bản đồ chỉ dẫn tại đây.

7. HÀ NỘI: Trường Đại học Phenikaa. Mã điểm thi: PKA.     Địa chỉ: Tòa nhà A6, Trường Đại học Phenikaa. Đường Nguyễn Văn Trác, Yên Nghĩa, Hà Đông, TP. Hà Nội. Bản đồ chỉ dẫn tại đây.

8. HÀ NỘI: Trường ĐH Tài Nguyên Môi trường Hà Nội. Mã điểm thi: DMT.     Địa chỉ: Tầng 7-9, Tòa nhà A, Trường Đại học Tài Nguyên Môi trường Hà Nội. Số 41A đường Phú Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Bản đồ chỉ dẫn.

9. HÀ NỘI: Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội. Mã điểm thi: DCN.     Địa chỉ: Tòa A1 & A7, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. Số 298, đường Cầu Diễn, Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Bản đồ chỉ dẫn.

10. THÁI NGUYÊN: 02 điểm thi tại Trung tâm Khảo thí & Quản lý Chất lượng Giáo dục - Đại học Thái Nguyên. Mã điểm thi: TNU.      Địa chỉ: Nhà T1, Trung tâm Khảo thí và QLCLGD. Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên,  Thái Nguyên. Bản đồ chỉ dẫn.

11. HƯNG YÊN: Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Mã điểm thi: SKH.       Địa chỉ: Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Số 1, Đường Đỗ Thế Diên, Phường Nhân Hòa, Thị xã Mỹ Hào, Hưng Yên. Bản đồ chỉ dẫn

12. NAM ĐỊNH: Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định. Mã điểm thi: SKN.       Địa chỉ: Tầng 1-5, Tòa nhà A4 & A5, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định. Phù Nghĩa, Lộc Hạ, TP. Nam Định, Nam Định. Bản đồ chỉ dẫn.

13. THÁI BÌNH: Trường Đại học Thái Bình Mã điểm thi: DBT.       Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà F, Trường ĐH Thái Binh, Tân Bình, Thành phố Thái Bình. Bản đồ chỉ dẫn.

14. HẢI PHÒNG: Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam. Mã điểm thi: HHA.       Địa chỉ: Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam. Số 484 Lạch Tray, Đổng Quốc Bình, Lê Chân, Hải Phòng. Bản đồ chỉ dẫn.

15. THANH HÓA: Trường Đại học Hồng Đức. Mã điểm thi: HDT.        Địa chỉ: Nhà A6, Trường Đại học Hồng Đức. Số 565 Quang Trung, Phường Đông Vệ, Tp.Thanh Hóa. Bản đồ chỉ dẫn

16. NGHỆ AN: Trường Đại học Vinh. Mã điểm thi: TDV.       Địa chỉ: Tầng 3-6, Toà nhà Trung tâm Khảo thí, Trường Đại học Vinh. Số 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Nghệ An. Bản đồ chỉ dẫn.

17. HÀ TĨNH: Trường Đại học Hà Tĩnh. Mã điểm thi: HHT.      Địa chỉ: Tầng 2,3 Tòa nhà chính, Trường ĐH Hà Tĩnh,  xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. Bản đồ chỉ dẫn.

18. HẢI DƯƠNG: Trường Đại học Sao Đỏ. Mã điểm thi: SDU.      Địa chỉ: Tầng 4, 5 Tòa nhà chính, Trường ĐH Sao Đỏ. Số 76, Nguyễn Thị Duệ, Thái Học 2, P. Sao Đỏ, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Bản đồ chỉ dẫn.

19. NINH BÌNH: Trường Đại học Hoa Lư. Mã điểm thi: DNB.      Địa chỉ: 336 Xuân Thành, Ninh Nhật, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. Bản đồ chỉ dẫn.

20. BẮC NINH:  Chưa xây dựng kế hoạch. Mã điểm thi:

21. HUẾ:  Chưa xây dựng kế hoạch. Mã điểm thi:       Địa chỉ

22. ĐÀ NẴNG: Chưa xây dựng kế hoạch. Mã điểm thi:       Địa chỉ:

23. Thành phố HỒ CHÍ MINH:  Chưa xây dựng kế hoạch. Mã điểm thi:       Địa chỉ:

Copyright ®2010, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI - 144 Đường Xuân Thủy,QuậnCầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam, Điều khoản sử dụng | Bản quyền khiếu nại

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội phê duyệt điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo đại học chính quy đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (mã phương thức xét tuyển: 100), cụ thể như sau:

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

Đối với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Theo lịch của Bộ GD&ĐT Nhà trường sẽ công bố kết quả cho thí sinh tra cứu trước 17h00 ngày 17/9/2022.

PHỤ LỤC: BẢNG ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022

(áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)